Danh sách các Thống đốc Ngân khố Hoa Kỳ Thống_đốc_Ngân_khố_Hoa_Kỳ

STTHọ và tênNhiệm kỳPhục vụ dưới thời tổng thống
1

Michael Hillegas
29 tháng 7, 1775 –
11 tháng 9, 1789 (&0000000000000014.00000014 năm, &0000000000000044.00000044 ngày)
George Washington
(cũng phục vụ trong thời kỳ Các điều khoản Hợp bang)
Hillegas đã phục vụ chung với George Clymer cho đến ngày 6 tháng 8 năm 1776.
Chức vụ có tên là "Thống đốc Ngân khố Mười ba thuộc địa"[Ghi chú 1] đến tháng 5 năm 1777.[4]
2Samuel Meredith11 tháng 9, 1789 –
1 tháng 12, 1801 (&0000000000000012.00000012 năm, &0000000000000081.00000081 ngày)
George Washington
John Adams
Thomas Jefferson
3
Thomas T. Tucker
1 tháng 12, 1801 –
2 tháng 5, 1828 (&0000000000000026.00000026 năm, &0000000000000153.000000153 ngày)
(Nhiệm kỳ lâu nhất)
Thomas Jefferson
James Madison
James Monroe
John Quincy Adams
Trống chức vụ 33 ngày
4
William Clark
4 tháng 6, 1828 –
26 tháng 5, 1829 (&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000356.000000356 ngày)
John Quincy Adams
Andrew Jackson
5John Campbell26 tháng 5, 1829 –
20 tháng 7, 1839 (&0000000000000010.00000010 năm, &0000000000000055.00000055 ngày)
Andrew Jackson
Martin Van Buren
Trống chức vụ 2 ngày
6William Selden22 tháng 7, 1839 –
23 tháng 11, 1850 (&0000000000000011.00000011 năm, &0000000000000124.000000124 ngày)
Martin Van Buren
William Henry Harrison
John Tyler
James K. Polk
Zachary Taylor
Millard Fillmore
Trống chức vụ 4 ngày
7
John Sloane
27 tháng 11, 1850 –
1 tháng 4, 1853
(&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000125.000000125 ngày)
Millard Fillmore
Franklin Pierce
Trống chức vụ 3 ngày
8Samuel L. Casey4 tháng 4, 1853 –
22 tháng 12, 1859 (&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000262.000000262 ngày)
Franklin Pierce
James Buchanan
Trống chức vụ 68 ngày
9
William C. Price
28 tháng 2, 1860 –
21 tháng 3, 1861 (&0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000021.00000021 ngày)
James Buchanan
Abraham Lincoln
10

Francis E. Spinner
16 tháng 3, 1861 –
30 tháng 7, 1875 (&0000000000000014.00000014 năm, &0000000000000136.000000136 ngày)
Abraham Lincoln
Andrew Johnson
Ulysses S. Grant
11

John C. New
30 tháng 6, 1875 –
1 tháng 7, 1876
(&0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000001.0000001 ngày)
Ulysses S. Grant
12

A. U. Wyman
1 tháng 7, 1876 –
30 tháng 6, 1877 (&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000364.000000364 ngày)
Ulysses S. Grant
Rutherford B. Hayes
13
James Gilfillan
1 tháng 7, 1877 –
31 tháng 3, 1883 (&0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000273.000000273 ngày)
Rutherford B. Hayes
James A. Garfield
Chester A. Arthur
14

A. U. Wyman
1 tháng 4, 1883 –
30 tháng 4, 1885 (&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000029.00000029 ngày)
Chester A. Arthur
Grover Cleveland
15
Conrad N. Jordan
1 tháng 5, 1885 –
23 tháng 3, 1887 (&0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000326.000000326 ngày)
Grover Cleveland
Trống chức vụ 62 ngày
16

James W. Hyatt
24 tháng 5, 1887 –
10 tháng 5, 1889 (&0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000351.000000351 ngày)
Grover Cleveland
Benjamin Harrison
17

James N. Huston
11 tháng 5, 1889 –
24 tháng 4, 1891 (&0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000348.000000348 ngày)
Benjamin Harrison
18
Enos H. Nebecker
25 tháng 4, 1891 –
31 tháng 5, 1893 (&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000036.00000036 ngày)
Benjamin Harrison
Grover Cleveland
19

Daniel N. Morgan
1 tháng 6, 1893 –
30 tháng 6, 1897 (&0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000029.00000029 ngày)
Grover Cleveland
William McKinley
20

Ellis H. Roberts
1 tháng 7, 1897 –
30 tháng 6, 1905 (&0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000364.000000364 ngày)
William McKinley
Theodore Roosevelt
21
Charles H. Treat
1 tháng 7, 1905 –
30 tháng 10, 1909 (&0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000121.000000121 ngày)
Theodore Roosevelt
William Howard Taft
22

Lee McClung
1 tháng 11, 1909 –
21 tháng 11, 1912 (&0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000020.00000020 ngày)
William Howard Taft
23

Carmi A. Thompson
22 tháng 11, 1912 –
31 tháng 3, 1913 (&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000129.000000129 ngày)
(Nhiệm kỳ ngắn nhất)
William Howard Taft
Woodrow Wilson
24

John Burke
1 tháng 4, 1913 –
5 tháng 1, 1921 (&0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000279.000000279 ngày)
Woodrow Wilson
Trống chức vụ 117 ngày
25

Frank White
2 tháng 5, 1921 –
1 tháng 5, 1928
(&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000365.000000365 ngày)
Warren G. Harding
Calvin Coolidge
Trống chức vụ 30 ngày
26
Harold Theodore Tate
31 tháng 5, 1928 –
17 tháng 1, 1929 (&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000231.000000231 ngày)
Calvin Coolidge
27
W. O. Woods
18 tháng 1, 1929 –
31 tháng 5, 1933 (&0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000133.000000133 ngày)
Calvin Coolidge
Herbert Hoover
Franklin Delano Roosevelt
28
William Alexander Julian
1 tháng 6, 1933 –
29 tháng 5, 1949 (&0000000000000015.00000015 năm, &0000000000000362.000000362 ngày)
Franklin D. Roosevelt
Harry S. Truman
Trống chức vụ 23 ngày
29

Georgia Neese Clark
21 tháng 6, 1949 –
27 tháng 1, 1953 (&0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000220.000000220 ngày)
Harry S. Truman
Dwight D. Eisenhower
30
Ivy Baker Priest
28 tháng 1, 1953 –
29 tháng 1, 1961 (&0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000001.0000001 ngày)
Dwight D. Eisenhower
John F. Kennedy
31
Elizabeth Rudel Smith
30 tháng 1, 1961 –
13 tháng 4, 1962 (&0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000073.00000073 ngày)
John F. Kennedy
Trống chức vụ 265 ngày
32

Kathryn O'Hay Granahan
3 tháng 1, 1963 –
22 tháng 11, 1966 (&0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000323.000000323 ngày)
John F. Kennedy
Lyndon B. Johnson
Trống chức vụ 898 ngày
33Dorothy Andrews Elston/Dorothy Andrews Elston Kabis[5]8 tháng 5, 1969 –
3 tháng 7, 1971
(&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000056.00000056 ngày)
Richard Nixon
Trống chức vụ 167 ngày
34

Romana Acosta Bañuelos
17 tháng 12, 1971 –
14 tháng 2, 1974 (&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000059.00000059 ngày)
Richard Nixon
Trống chức vụ 127 ngày
35

Francine Irving Neff
21 tháng 6, 1974 –
19 tháng 1, 1977 (&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000212.000000212 ngày)
Richard Nixon
Gerald Ford
Trống chức vụ 236 ngày
36

Azie Taylor Morton
12 tháng 9, 1977 –
20 tháng 1, 1981 (&0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000130.000000130 ngày)
Jimmy Carter
Trống chức vụ 56 ngày
37
Angela Marie Buchanan
17 tháng 3, 1981 –
5 tháng 7, 1983
(&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000110.000000110 ngày)
Ronald Reagan
Trống chức vụ 79 ngày
38
Katherine D. Ortega
22 tháng 9, 1983 –
1 tháng 7, 1989
(&0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000282.000000282 ngày)
Ronald Reagan
George H. W. Bush
Trống chức vụ 163 ngày
39

Catalina Vasquez Villalpando
11 tháng 12, 1989 –
20 tháng 1, 1993 (&0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000040.00000040 ngày)
George H. W. Bush
Trống chức vụ 405 ngày
40

Mary Ellen Withrow
1 tháng 3, 1994 –
20 tháng 1, 2001 (&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000325.000000325 ngày)
Bill Clinton
Trống chức vụ 208 ngày
41

Rosario Marin
16 tháng 8, 2001 –
30 tháng 6, 2003 (&0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000318.000000318 ngày)
George W. Bush
Trống chức vụ 569 ngày
42

Anna Escobedo Cabral
19 tháng 1, 2005 –
20 tháng 1, 2009 (&0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000001.0000001 ngày)
George W. Bush
Trống chức vụ 198 ngày
43
Rosa Gumataotao Rios
6 tháng 8, 2009 –
8 tháng 7, 2016
(&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000337.000000337 ngày)
Barack Obama
Trống chức vụ 346 ngày
44
Jovita Carranza[6]
19 tháng 6, 2017 – nay
(&0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000083.00000083 ngày)
Donald Trump

Kể từ khi thành lập năm 1777 đến năm 2017, tổng thời gian bị bỏ trống của chức vụ Thống đốc Ngân khố Hoa Kỳ đã lên đến 4.059 ngày, hơn 11 năm.